Từ vựng số 5

Ở Nhật Bản Tempura là món ăn ưa thích,vì vậy chủ đề từ vựng hôm nay chính là món ăn Tempura

images (13)

材料 (ざいりょう): Nguyên liệu
・海老(えび) Con tôm
・塩 (しお) : muối 、胡椒 (こしょう) : hạt tiêu 、薄力粉 (はくりきこ) : bột mì làm bánh…少々 (しょうしょう) : một chút
・はんぺん: bánh khoai sọ …2枚(まい) : 2 miếng
・玉ねぎ ( たまねぎ) : hành tây …1/2個(こ) : 1/2 cái
・中華スープの素(ちゅうかスープのす) : bột súp Trung Hoa …小さじ(こさじ)2 : 2 muỗng cafe
・溶き卵 (ときたまご) : trứng đánh
・小麦粉(こむぎこ): bột mì …適量 (てきりょう) : lượng thích hợp
・パン粉(パンこ) : vụn bánh mì…適量(てきりょう)
・揚げ油 (あげあぶら) : dầu rán…適量(てきりょう)
・タルタルソース: sốt tartar…適量(てきりょう)

images (12)

 

電子 (でんし)Điện tử
レンジ Lò nướng
ボウル Cái bát to
形 (かたち) hình dáng, kiểu
揉む (もむ) xát
殻 (から) vỏ
キッチン nhà bếp
水分 (すいぶん) hơi ẩm, hơi nước
表面 (ひょうめん) Bề ngoài, bề mặt
包む (くるむ )Bao, gói , bao bọc
順 (じゅん) Lượt
こんがり Nấu chín vàng
添える (そえる) Đính kèm, thêm vào
完成 (かんせい) Hoàn thành